Aichi Tokei Denki Việt Nam

Aichi Tokei Denki

Aichi Tokei Denki Việt Nam

Aichi Tokei Denki
Aichi Tokei Denki

 

Aichi Tokei Denki được thành lập vào năm 1898, là nhà sản xuất thiết bị kiểm soát và đo lưu lượng nước và khí gas (Đồng hồ đo khí & nước) và các thiết bị liên quan, hệ thống đo lưu lường và hệ thống theo yêu cầu tư nhân sử dụng trong hệ thống nhà máy, nhà ở và các toàn nhà

 

Các dòng sản phẩm đo khí của Aichi Tokei Denki

1/ Thiết bị đo lưu lượng siêu âm/ đồng hồ đo lưu lượng dùng cho khí nén và nitơ TRX/ TRZ Aichi Tokei Denki

Đặc điểm chung: chức năng đầu ra RS485à giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách đo và “trực quan hóa” tốc độ dòng chảy, nhiệt độ và áp suất.

Video: https://youtu.be/iJ8XZKNS8VI

  • Thông số kĩ thuật đồng hồ/ Thiết bị đo lưu lượng khí TRX Aichi Tokei Denki
  • Diameter: 25,32,40,50,65,80A
  • Power source: 24VDC±10% (Power consumption: 1.5 W or less)
  • Lưu chất: chủ yếu là khí trong nhà máy hoặc nitơ (Có thể thay đổi cấu hình tại chỗ)

Mã đặt hàng TRX: TRX25R-C/5P; TRX32R-C/5P; TRX40R-C/5P; TRX50R-C/5P; TRX65R-C/5P; TRX80R-C/5P; TRX40D-C/5P; TRX40B-C/5P; TRX50D-C/5P; TRX50B-C/5P; TRX65D-C/5P; TRX65B-C/5P; TRX80D-C/5P; TRX80B-C/5P

Catalogue: TRX-B-5P [Built-in battery] ・TRX-D-5P [External Power Supply] TRX-R-5P [RS485]

  • Thông số kĩ thuật đồng hồ/ Thiết bị đo lưu lượng khí TRZ Aichi Tokei Denki
  • Diameter: 100,150,200A
  • Power source: 24VDC±10% (Power consumption: 1.5 W or less)
  • Lưu chất: khí trong nhà máy

Mã đặt hàng TRZ: TRZ100D-C/4P; TRZ100-C/4P; TRZ150D-C/4P; TRZ150-C/4P; TRZ200D-C/4P; TRZ200-C/4P; TRZ100R-C/5P; TRZ150R-C/5P; TRZ200R-C/5P

Catalogue:TRZ-B-5P [Built-in battery] ・TRZ-D-5P [External Power Supply] TRZ-R-5P [RS485]

2/ Thiết bị đo lưu lượng khí/ Đồng hồ đo lưu lượng tuabin TBX/ TBZ Aichi Tokei Denki

Đồng hồ đo lưu lượng khí tuabin TBZ series được Aichi Tokei Denki phát triển để kiểm soát lưu lượng khí của thiết bị như nồi hơi, buồng đốt và các lò công nghiệp khác nhau

Ứng dụng

  • Quản lý và kiểm soát lưu lượng khí đốt của các thiết bị đốt như buồng đốt, lò hơi và lò nung.
  • Quản lý và kiểm soát dòng chảy của máy tạo nước nóng và lạnh với kích thước nhỏ gọn đến trung bình
  • Quản lý và kiểm soát lưu lượng gas tủ lạnh.
  • Quản lý và kiểm soát dòng khí như một phần của thiết bị đo đạc nhà máy.
  • Ứng dụng trong các thiết bị thực nghiệm khác nhau liên quan đến dòng khí

 

  • Thông số kĩ thuật đồng hồ/ Thiết bị đo lưu lượng khí TBX Aichi Tokei Denki
  • Áp suất tối đa: 100kPa
  • Độ chính xác: ±1%FS
  • Nhiệt độ vận hành: -10℃~+60℃
  • Hướng lắp đặt: ngang hoặc dọc
  • Loại khí đo được: Town gas, LPG, nitrogen, etc.

Mã đặt hàng: TBX30/R3; TBX30/L3; TBX30/R4; TBX30/L4; TBX100/ L; TBX100/R; TBX100F/ L; TBX100F/ R

TBX150F/ L; TBX150F/ R

Catalogue: Built-in Battery Type TBX

  • Thông số kĩ thuật đồng hồ/ Thiết bị đo lưu lượng khí TBZ Aichi Tokei Denki
Basic model TBZ60 TBZ150 TBZ300
Model name Flow rate correcting model (with the functions of temperature and pressure correction) TBZ 60-3.5 TBZ 60-9.9 TBZ 150-3.5 TBZ 150-9.9 TBZ 300-3.5 TBZ 300-9.9
Actual flow rate model (without the functions of temperature and pressure) TBZ 60-0 TBZ 150-0 TBZ 300-0
Operating flow rate range *1 6~60m3/h 12.5~150m3/h 30~300m3/h
Maximum operating pressure 980kPa 350kPa 980kPa 980kPa 350kPa 980kPa 980kPa 350kPa 980kPa
Accuracy Flow rate measuring parts ±1%FS and ±3%RS
Operator parts and temperature and pressure correction parts ±2% RSmax ±3% RSmax ±2% RSmax ±3% RSmax ±2% RSmax ±3% RSmax

 

Mã đặt hàng: TBZ60-9.9, TBZ60-3.5, TBZ60-0, TBZ150-0, TBZ150-3.5, TBZ 150-9.9, TBZ300-0, TBZ300-3.5, TBZ300-9.9 (Please let us know flow direction when you order)

Catalogue: Built-in Battery Type TBZ

 

3/ Van giảm áp Governor –Pressure reducing valve Aichi Tokei Denki

https://www.aichitokei.net/products/governor/

Van giảm áp là hay còn gọi là van ổn áp, van điều áp, có chức năng là làm cho áp suất đầu ra thấp hơn áp suất tại đầu vào trên hệ thống

Các dòng sản phẩm van giảm áp của Aichi Tokei Denki:

Van giảm áp type A-N Aichi Tokei Denki
Van giảm áp type A-H Aichi Tokei Denki
Van giảm áp type C-N Aichi Tokei Denki
Van giảm áp type C-H Aichi Tokei Denki

 

4/ Van giảm áp type A-N – Pressure reducing valves

Tùy vào mục đích sử dụng, van giảm áp Aichi Tokei Denki type A-N được phân thành 3 loại như sau:

  • A10N – A50N-1 – General-use type
  • A20N – A50N-2 – High performance type
  • A40N – A75N-11 – Large capacity type

Đặc điểm

  • Dùng cho thiết bị đốt khí công nghiệp
  • Công suất lớn à duy trì hiệu suất chính xác trong một loạt các tốc độ dòng chảy.
  • Đảm bảo kiểm soát nhiên liệu ổn định
  • Cảm ứng tấm mềm đơn và màng chắn cân bằng được tích hợp ngăn chặn rò rỉ
  • Nhiều loại van để hỗ trợ công suất đa dạng

Mã đặt hàng: A10N-1; A13N-1; A20N-1; A25N-1; A40N-1; A50N-1; A20N-2; A25N-2; A40N-2; A50N-2; A40N-11; A50N-11 (please confirm P1, P2, Qmax and Gas type when ordering)

 

5/ Van giảm áp type A-H – Pressure reducing valves Aichi Tokei Denki

  • Tốc độ phản hồi & công suất cao
  • Van điện từ dùng cho thiết bị làm mát và sưởi ấm lớn

Thông số kĩ thuật:

  • Pressure in the primary side P1 = 30 to 300 kPa
  • Pressure in the secondary side P2 = 2 to 20 kPa
  • Diameter = 1 and 1/2 to 3B (40A to 80 A)

Mã đặt hàng: AH40N-11; AH50N-11; AH75N-11 (please confirm P1, P2, Qmax and Gas type when ordering)

6/ Van giảm áp type C-N – Pressure reducing valves Aichi Tokei Denki

Đặc điểm:

  • Giảm chênh lệch áp suất cao
  • Mở rộng sự thay đổi áp suất nhỏ trên màng ngăn bằng tỷ lệ đòn bẩy, đảm bảo hoạt động của van, kiểm soát áp suất và đóng ngắt của van

Thông số kĩ thuật:

  • Pressure in the primary side P1 = 30 to 300 kPa
  • Pressure in the secondary side P2 = 2 to 20 kPa
  • Diameter = 1 and 1/2 to 3B (40A to 80 A)

Mã đặt hàng: C13N-005-1; C20N-005-1; C20N-015-1; C25N-050-1; C40N-100-1; C50N-200-1 ((please confirm P1, P2, Qmax and Gas type when ordering)

7/ Van giảm áp type C-H – Pressure reducing valves Aichi Tokei Denki

  • Độ phản hồi cao
  • Dùng trong thiết bị làm mát và sưởi ấm lớn sử dụng van điện từ, lò công nghiệp

Thông số kĩ thuật:

  • Pressure in the primary side P1 = 30 to 300 kPa
  • Pressure in the secondary side P2 = 1 to 20 kPa
  • Diameters = Inlet side is 1B (25A) and outlet side is 1 and 1/2B (40A)

Mã đặt hàng: CH25N-050-1 (please confirm P1, P2, Qmax and Gas type when ordering)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *