ALA OFFICINE SRL VIETNAM | ALA VIETNAM

ALA OFFICINE SRL VIETNAM

Trong suốt 50 năm hình thành và phát triểnALA OFFICINE SRL VIETNAM đã không ngừng đổi mới và hoàn thiện công nghệ thiết kế – sản xuất khớp xoay thủy lực cho các loại máy móc làm đất, xe cẩu, thiết bị nâng, bệ nâng trên không, và nhiều ngành công nghiệp khác như hàng hải, công nghiệp nặng và luyện kim.

Với nửa thế kỷ cam kết chất lượng, sự đổi mới liên tục và đội ngũ kỹ sư tận tâm, ALA OFFICINE SRL VIETNAM đã khẳng định vị thế dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực khớp quay thủy lực. Thành công này có được nhờ sự tin tưởng của khách hàng và nỗ lực không ngừng nghỉ của toàn thể nhân viên.

ALA OFFICINE SRL VIETNAM – Chính xác từng chi tiết – Vững chắc mọi công trình

ALA OFFICINE SRL VIETNAM – Chính xác từng chi tiết – Vững chắc mọi công trình
ALA OFFICINE SRL VIETNAM – Chính xác từng chi tiết – Vững chắc mọi công trình

Ứng dụng và các dòng sản phẩm của ALA OFFICINE SRL VIETNAM

1.       Xe cẩu & Thiết bị nâng ALA OFFICINE SRL

Khớp quay thủy lực cho xe cẩu và thiết bị nâng được thiết kế để hoạt động trong mạch thủy tĩnh áp suất cao, có khả năng truyền nhiều loại chất lưu và tích hợp cảm biến vị trí góc hiện đại.

Các ứng dụng tiêu biểu:

  • Xe cẩu đường sắt, xe xếp dỡ
  • Xe nâng tầm xa (Telehandler)
  • Cần cẩu lắp sau cabin xe tải
  • Cần cẩu bánh xích
  • Xe cẩu địa hình gồ ghề
  • Xe cẩu đa địa hình

Mỗi dòng sản phẩm đều có thông số kỹ thuật chi tiết: số lượng đường dẫn, đường kính trục, áp suất làm việc và loại chất lưu (dầu thủy lực, khí nén, freon, chất làm mát…).

Các loại xe cẩu và thiết bị nâng chính được trang bị khớp quay thủy lực bao gồm:

Bánh xe đường sắt và xe xếp dỡ

ALA Code: 1046818
Số lượng đường dẫn: 12
Ø Đường kính trục: 100 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 400 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 1085601
Số lượng đường dẫn: 15
Ø Đường kính trục: 124 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 400 bar
Loại chất lưu: Hydr. oil, air

Xe nâng tầm xa (Telehandler)

ALA Code: 10172301
Số lượng đường dẫn: 16
Ø Đường kính trục: 110 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 270 bar
Loại chất lưu: Oil, liquid coolant
ALA Code: 10140705
Số lượng đường dẫn: 16
Ø Đường kính trục: 110 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 270 bar
Loại chất lưu: Oil, liquid coolant

Cần cẩu lắp sau cabin xe tải

ALA Code: 10143401
Số lượng đường dẫn: 7
Ø Đường kính trục: 110 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 350 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10141204
Số lượng đường dẫn: 5
Ø Đường kính trục: 100 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 420 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Cần cẩu bánh xích

ALA Code: 10162900
Số lượng đường dẫn: 7
Ø Đường kính trục: 120 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 400 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10203701
Số lượng đường dẫn: 9
Ø Đường kính trục: 110 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 320 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10146503
Số lượng đường dẫn: 7
Ø Đường kính trục: 145 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 420 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10112400
Số lượng đường dẫn: 7
Ø Đường kính trục: 170 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 320 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Xe cẩu địa hình gồ ghề

ALA Code: 10160600
Số lượng đường dẫn: 18
Ø Đường kính trục: 170 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 250 bar
Loại chất lưu: Oil, air, freon, liquid coolant
ALA Code: 10137100
Số lượng đường dẫn: 14
Ø Đường kính trục: 110 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 250 bar
Loại chất lưu: Oil, air, freon, liquid coolant

Xe cẩu đa địa hình

ALA Code: 10185700
Số lượng đường dẫn: 10
Ø Đường kính trục: 200 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 320 bar
Loại chất lưu: Hydr. oil, freon
ALA Code: 10172501
Số lượng đường dẫn: 9
Ø Đường kính trục: 110 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 400 bar
Loại chất lưu: Hydr. oil, freon

 

2.       Cẩu biển, cẩu cảng ALA OFFICINE SRL VIETNAM

Khớp quay thủy lực cho cẩu biển và hệ thống hàng hải được thiết kế với khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với môi trường nhiễm mặn và khắc nghiệt.

Ứng dụng nổi bật:

  • Hệ thống truyền động POD tàu biển
  • Tời điều khiển cáp (Umbilical Winch)
  • Cẩu cảng, cẩu biển, cẩu ngoài khơi

Sản phẩm có khả năng hoạt động ổn định trong điều kiện áp suất cao và môi trường biển khắc nghiệt.

Các loại cẩu và hệ thống hàng hải, cảng biển, hải quân chính được trang bị khớp quay thủy lực bao gồm:

Hệ thống truyền động POD của tàu biển

ALA Code: 10187000
Số lượng đường dẫn: 10
Ø Đường kính trục: 200 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 20 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Tời điều khiển cáp đa chức năng (Umbilical Winch) dùng cho thi công dưới nước

ALA Code: 10146000
Số lượng đường dẫn: 26
Ø Đường kính trục: 280 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 320 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 1057300
Số lượng đường dẫn: 63
Ø Đường kính trục: 420/380/330 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 240 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Cẩu cảng

ALA Code: 10143501
Số lượng đường dẫn: 7
Ø Đường kính trục: 345 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 400 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10126901
Số lượng đường dẫn: 12
Ø Đường kính trục: 240 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 320 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Cẩu biển và cẩu ngoài khơi

ALA Code: 10235000
Số lượng đường dẫn: 5
Ø Đường kính trục: 325 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 350 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10143900
Số lượng đường dẫn: 5
Ø Đường kính trục: 145 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 320 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10132104
Số lượng đường dẫn: 5
Ø Đường kính trục: 100 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 385 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

 

3.       Khoan móng và khoan đất

Khớp quay thủy lực được sử dụng trong các hệ thống khoan hầm, khoan tường vách, máy khoan móng, với khả năng chống ăn mònchống bụi bẩn và bảo vệ cao trước tác nhân bên ngoài.

Thiết bị ứng dụng:

  • Máy khoan hầm TBM
  • Mô-đun khoan tường vách (Hydromill)
  • Hệ thống khoan và máy khoan móng

Một số dòng sản phẩm còn được trang bị lỗ truyền trung tâm lớn hoặc bộ góp điện tích hợp.

Các loại máy móc khoan móng và khoan đất chính được trang bị khớp quay thủy lực bao gồm:

Máy khoan hầm TBM (Tunnel Boring Machines – còn gọi là “Moles”)

ALA Code: 10184800
Số lượng đường dẫn: 8
Ø Đường kính trục: 250 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 210bar
Loại chất lưu: Oil, Foam
ALA Code: 10222602
Số lượng đường dẫn: 7
Ø Đường kính trục: 160 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 250 bar
Loại chất lưu: Hydraulic Oil/Water/Foam

Mô-đun khoan tường vách (Hydromill Modules)

ALA Code: 10133500
Số lượng đường dẫn: 7
Ø Đường kính trục: 295 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 300 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Hệ thống khoan

ALA Code: 10193500
Số lượng đường dẫn: 6
Ø Đường kính trục: 250/340 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 400 bar
Loại chất lưu: Water / Air
ALA Code: 10207000
Số lượng đường dẫn: 3
Ø Đường kính trục: 80 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 320 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Máy khoan và thiết bị khoan móng

ALA Code: 10105002
Số lượng đường dẫn: 9
Ø Đường kính trục: 145 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 350 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil
ALA Code: 10108800
Số lượng đường dẫn: 8
Ø Đường kính trục: 110 mm
Áp suất tiêu chuẩn: 350 bar
Loại chất lưu: Hydraulic oil

Liên Hệ Tư Vấn & Báo Giá Khớp Xoay Thủy Lực

Hãy liên hệ ngay với ProcessInstrumentExpert để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Hotline/Zalo: 0855 200 531 (Ms. Vi)
Email: sale2@processinstrument-expert.com
Địa chỉ: Số 4 Đường 14, Quốc Lộ 13, Khu Đô Thị Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *