KNTEC Việt Nam
KNTEC CO., LTD (KNTEC Vietnam) là doanh nghiệp hàng đầu Hàn Quốc chuyên nghiên cứu, phát triển và sản xuất thiết bị phân tích chất lượng nước và hệ thống kiểm soát nước tự động dành cho các ngành công nghiệp. Được thành lập từ năm 2003, KNTEC không ngừng cải tiến công nghệ để cung cấp các thiết bị phân tích chất lượng nước trực tuyến với hiệu suất cao, chính xác và đáp ứng tốt nhu cầu thực tế tại hiện trường.

Với phương châm “Quản lý chất lượng nước thông minh tại nhà máy công nghiệp – KNTEC luôn đồng hành cùng bạn!”, công ty cam kết mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí, hiệu quả cao và góp phần tối ưu hóa quá trình vận hành hệ thống nước công nghiệp.
Khách Hàng Và Thị Trường Toàn Cầu
KNTEC đã cung cấp trên 3.100 thiết bị phân tích chất lượng nước cho nhiều tập đoàn lớn và nhà máy điện tại:
- Hàn Quốc: Korea Hydro & Nuclear Power, Samsung, LG, POSCO, GS Power,…
- Châu Á: Việt Nam, Ấn Độ, Malaysia, Indonesia, Đài Loan
- Châu Phi: Nigeria
- Trung Đông: Iran, Morocco, Saudi Arabia
- Châu Mỹ: Panama
Ứng Dụng Thực Tế Của KNTEC Vietnam
Các thiết bị phân tích hóa học trực tuyến của KNTEC Vietnam được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao và khả năng vận hành ổn định lâu dài. Dưới đây là các lĩnh vực ứng dụng tiêu biểu:
Nhà máy nhiệt điện
- Giám sát chất lượng nước cấp lò hơi, nước làm mát và hơi nước.
- Đo các chỉ tiêu như: pH, Độ dẫn điện, DO, Silica, Sodium, T.Hardness, Iron, Hydrazine.
- Giúp ngăn ngừa ăn mòn, đóng cặn và hư hại tua-bin/hệ thống sinh hơi.
Nhà máy điện hạt nhân
- Ứng dụng trong hệ thống nước làm mát vòng kín, vòng mở và hệ thống sơ cấp/phụ.
- Kiểm soát nghiêm ngặt các chỉ tiêu hóa học để đảm bảo an toàn vận hành nhà máy.
- Được tin dùng bởi Korea Hydro & Nuclear Power và các đơn vị điện hạt nhân khác.
Nhà máy điện khí và tổ hợp điện-nhiệt
- Đảm bảo chất lượng nước và hơi trong hệ thống tuabin khí kết hợp (CCGT).
- Thiết bị KNTEC giúp giám sát liên tục các thông số hóa học trong vận hành điện năng hiệu quả cao.
Ngành công nghiệp bán dẫn và điện tử
- Đo chất lượng nước siêu tinh khiết (UPW) sử dụng trong sản xuất chip, linh kiện điện tử.
- Các thiết bị như Silica, Sodium, độ dẫn điện được lắp tại các nhà máy Samsung, LG, SK Hynix…
Nhà máy hóa chất và lọc dầu
- Ứng dụng trong phân tích nước làm mát, nước cấp và hệ thống xử lý nước.
- Cải thiện hiệu suất trao đổi nhiệt, bảo vệ thiết bị khỏi ăn mòn hoặc ô nhiễm hóa học.
Hệ thống cấp nhiệt khu vực (District Heating System)
- Giám sát chất lượng nước trong hệ thống gia nhiệt trung tâm.
- Kiểm soát nồng độ các ion gây ăn mòn để kéo dài tuổi thọ đường ống và thiết bị trao đổi nhiệt.
Dự Án Tiêu Biểu Của KNTEC
Tại Hàn Quốc:
- Korea Hydro & Nuclear Power, Korea Southern Power, Korea East-West Power… với hơn 2.800 thiết bị được lắp đặt từ 2008 đến 2023.
- Dự án nhà máy nhiệt điện Ulsan, Taean, Pyeongtaek, Dangjin, Hadong, Samcheok, Anin – sử dụng hàng trăm thiết bị phân tích nước và hơi.
- Samsung Electronics, Samsung SDI, SK Hynix, LG Innotek, Samsung Electro-Mechanics – ứng dụng thiết bị đo độ cứng, Silica, Sodium trong giám sát nước siêu tinh khiết.
Tại Việt Nam:
- VA2 Vietnam Doosan Industry Project – năm 2023, cung cấp máy phân tích Silica.
- Thai Binh Power Plant – năm 2015, cung cấp Silica và Sodium Analyzer.
Tại các nước khác:
- Egbin Power Plant (Nigeria): từ năm 2015 đến 2021, cung cấp hơn 200 thiết bị đo PH, Conductivity, Sodium, Silica, DO.
- Jafurah Combined Heat Power Plant (Saudi Arabia): năm 2024, cung cấp Silica Analyzer.
Danh Sách Sản Phẩm Nổi Bật
Cùng khám phá các dòng thiết bị từ KNTEC Vietnam
- Silica Analyzer – Máy phân tích Silica
- Phosphate Analyzer – Máy phân tích Phốt phát
- Iron Analyzer – Máy phân tích Sắt
- Carbohydrazide (Hydrazine) Analyzer – Máy phân tích Carbohydrazide (Hydrazine)
- Sodium Analyzer – Máy phân tích Natri
- Sulfite Analyzer – Máy phân tích Sulfit
- Hardness Analyzer – Máy phân tích Độ cứng
- Automatic Hardness Monitor – Thiết bị giám sát độ cứng tự động
- pH, Conductivity, ORP, DO – Các chỉ tiêu: pH, Độ dẫn điện, Thế oxy hóa khử (ORP), Oxy hòa tan (DO)
Automatic Hardness Monitor |
Silica (SiO₂) Analyzer |
Phosphate (PO₄) Analyzer |
Iron (Fe) Analyzer |
Hydrazine Analyzer (AZ-500) |
Sodium (Na) Analyzer |
Sulfite (SO₃) Analyzer |
Hardness (Ca, Mg) Analyzer |
AH-010S | AS-300N | AP-05P | AI-300 | Z500-010 | C100-010 | SP01-010 | AH-010R |
AH-030 | AS-300H | P05-010 | SI300-010 | ZC500-010 | C100-011 | SP01-011 | AH-010N |
AH-030H | S300-010 | P05-011 | SI300-011 | ZC500-010 | C100-011 | SP01-011 | AH-300N |
HS02-010 | S300-011 | P05-012 | SI300-012 | Z500-012 | C100-012 | SP01-012 | HN01-010 |
HS03-010 | S300-012 | P05-016 | SI300-016 | ZC500-012 | C100-013 | SP01-013 | HN01-011 |
HS01-011 | S300-014 | P05-017 | SI300-017 | Z500-016 | C100-016 | SP01-016 | HN01-012 |
HS02-011 | S300-016 | P05-019 | SI300-018 | ZC500-016 | C100-017 | SP01-017 | HN01-016 |
HS03-011 | S300H-016 | P05-020 | SI300-019 | ZC500-017 | C100-018 | SP01-018 | HN01-017 |
HS02-012 | S300-017 | P05-022 | SI300-020 | ZC500-018 | C100-022 | SP01-020 | HN01-018 |
HS03-012 | S300H-017 | P05-023 | SI300-022 | Z500-019 | C100-035 | SP01-021 | HN01-019 |
HS02-013 | S300-018 | P05-035 | SI300-023 | ZC500-019 | SP01-022 | HN01-020 | |
HS03-013 | S300-019 | SI300-035 | Z500-020 | SP01-023 | HN01-022 | ||
HS02-016 | S300H-019 | ZC500-020 | HN01-023 | ||||
HS03-016 | S300-020 | Z500-022 | HN01-035 | ||||
HS03H-016 | S300H-020 | Z500-023 | |||||
HS02-020 | S300-022 | Z500-035 | |||||
HS03-020 | S300-023 | ||||||
HS02-023 | S300-024 | ||||||
HS03-023 | S300-025 | ||||||
S300-035 |