Sản phẩm khớp nối HT6F6 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí; hóa chất; thực phẩm; đồ uống; và các hệ thống sản xuất khác. Với khả năng kết nối linh hoạt và dễ dàng tháo lắp; đảm bảo an toàn và tính ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
Giới thiệu sản phẩm
Model HT6F6 của Dixon Vietnam là một loại khớp nối nhanh chất lượng cao; được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu kết nối và dẫn truyền chất lỏng; khí hoặc hóa chất trong các ứng dụng công nghiệp. Với cấu trúc chắc chắn; sản phẩm này được chế tạo từ các vật liệu bền bỉ; đảm bảo khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực tốt; phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau. HT6F6 là giải pháp hoàn hảo giúp kết nối nhanh chóng và hiệu quả trong các hệ thống đường ống; giúp tối ưu hóa quy trình vận hành và giảm thiểu thời gian lắp đặt.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Model | HT6F6 |
Hãng sản xuất | Dixon Vietnam |
Loại sản phẩm | Khớp nối nhanh |
Kích thước kết nối | 6 inch |
Vật liệu | Thép không gỉ (Stainless Steel) |
Áp suất làm việc tối đa | 16 bar |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +120°C |
Loại kết nối | NPT/BSP |
Khả năng chống ăn mòn | Cao |
Chịu được môi trường hóa chất | Có |
Ứng dụng chính | Chất lỏng; khí; hóa chất |
Trọng lượng | 1.5 kg |
Độ bền | Cao |
Chứng nhận | ISO 9001:2015 |
Options series
Part Number
|
Length
|
Maximum OD
|
Body Size
|
Thread
|
Thread Size
|
Material
|
---|---|---|---|---|---|---|
1.89″ (48.0 mm)
|
0.97″ (24.6 mm)
|
1/4″
|
Female NPTF
|
1/4″-18
|
Steel
|
|
1.89″ (48.0 mm)
|
0.97″ (24.6 mm)
|
1/4″
|
Female BSPP
|
1/4″-19
|
Steel
|
|
1.89″ (48.0 mm)
|
0.97″ (24.6 mm)
|
1/4″
|
Female ORB
|
9/16″-18
|
Steel
|
|
2.48″ (63.0 mm)
|
1.10″ (27.9 mm)
|
3/8″
|
Female NPTF
|
3/8″-18
|
316 Stainless Steel
|
|
2.48″ (63.0 mm)
|
1.10″ (27.9 mm)
|
3/8″
|
Female BSPP
|
3/8″-19
|
316 Stainless Steel
|
|
2.48″ (63.0 mm)
|
1.10″ (27.9 mm)
|
3/8″
|
Female NPTF
|
3/8″-18
|
Steel
|
|
2.48″ (63.0 mm)
|
1.10″ (27.9 mm)
|
3/8″
|
Female BSPP
|
3/8″-19
|
Steel
|
|
2.48″ (63.0 mm)
|
1.10″ (27.9 mm)
|
3/8″
|
Female ORB
|
9/16″-18
|
Steel
|
|
2.70″ (68.6 mm)
|
1.24″ (31.5 mm)
|
3/8″
|
Female NPTF
|
1/2″-14
|
Steel
|
|
2.70″ (68.6 mm)
|
1.24″ (31.5 mm)
|
3/8″
|
Female BSPP
|
1/2″-14
|
Steel
|
|
2.70″ (68.6 mm)
|
1.24″ (31.5 mm)
|
3/8″
|
Female ORB
|
3/4″-16
|
Steel
|
|
2.70″ (68.6 mm)
|
1.24″ (31.5 mm)
|
3/8″
|
Female NPTF
|
1/2″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
2.70″ (68.6 mm)
|
1.24″ (31.5 mm)
|
3/8″
|
Female BSPP
|
1/2″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
2.63″ (66.8 mm)
|
1.31″ (33.3 mm)
|
1/2″
|
Female NPTF
|
1/2″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
2.63″ (66.8 mm)
|
1.31″ (33.3 mm)
|
1/2″
|
Female BSPP
|
1/2″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
2.63″ (66.8 mm)
|
1.31″ (33.3 mm)
|
1/2″
|
Female NPTF
|
1/2″-14
|
Steel
|
|
2.63″ (66.8 mm)
|
1.31″ (33.3 mm)
|
1/2″
|
Female BSPP
|
1/2″-14
|
Steel
|
|
2.63″ (66.8 mm)
|
1.31″ (33.3 mm)
|
1/2″
|
Female ORB
|
3/4″-16
|
Steel
|
|
2.63″ (66.8 mm)
|
1.31″ (33.3 mm)
|
1/2″
|
Female ORB
|
7/8″-14
|
Steel
|
|
2.73″ (71.9 mm)
|
1.44″ (36.6 mm)
|
1/2″
|
Female NPTF
|
3/4″-14
|
Steel
|
|
2.73″ (71.9 mm)
|
1.44″ (36.6 mm)
|
1/2″
|
Female BSPP
|
3/4″-14
|
Steel
|
|
2.83″ (71.9 mm)
|
1.44″ (36.6 mm)
|
1/2″
|
Female NPTF
|
3/4″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
2.83″ (71.9 mm)
|
1.44″ (36.6 mm)
|
1/2″
|
Female BSPP
|
3/4″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
3.03″ (77.0 mm)
|
1.44″ (36.6 mm)
|
1/2″
|
Female ORB
|
1-1/16″-12
|
Steel
|
|
2.88″ (73.2 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
5/8″
|
Female ORB
|
7/8″-14
|
Steel
|
|
2.88″ (73.2 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
5/8″
|
Female NPTF
|
3/4″-14
|
Steel
|
|
2.88″ (73.2 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
5/8″
|
Female BSPP
|
3/4″-14
|
Steel
|
|
2.88″ (73.2 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
5/8″
|
Female NPTF
|
3/4″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
3.42″ (86.9 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
5/8″
|
Female ORB
|
1-1/16″-12
|
Steel
|
|
3.42″ (86.9 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
3/4″
|
Female ORB
|
7/8″-14
|
Steel
|
|
3.42″ (86.9 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
3/4″
|
Female BSPP
|
3/4″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
3.42″ (86.9 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
3/4″
|
Female NPTF
|
3/4″-14
|
316 Stainless Steel
|
|
3.42″ (86.9 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
3/4″
|
Female NPTF
|
3/4″-14
|
Steel
|
|
3.42″ (86.9 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
3/4″
|
Female BSPP
|
3/4″-14
|
Steel
|
|
3.42″ (86.9 mm)
|
1.65″ (41.9 mm)
|
3/4″
|
Female ORB
|
1-1/16″-12
|
Steel
|
|
3.54″ (89.9 mm)
|
1.92″ (48.8 mm)
|
3/4″
|
Female NPTF
|
1″ – 11-1/2
|
Steel
|
|
3.54″ (89.9 mm)
|
1.92″ (48.8 mm)
|
3/4″
|
Female BSPP
|
1″-11
|
Steel
|
|
3.54″ (89.9 mm)
|
1.92″ (48.8 mm)
|
3/4″
|
Female ORB
|
1-5/16″-12
|
Steel
|
|
3.54″ (89.9 mm)
|
1.92″ (48.8 mm)
|
3/4″
|
Female NPTF
|
1″ – 11-1/2
|
316 Stainless Steel
|
|
3.54″ (89.9 mm)
|
1.92″ (48.8 mm)
|
3/4″
|
Female BSPP
|
1″-11
|
316 Stainless Steel
|
|
3.50″ (88.9 mm)
|
1.96″ (49.8 mm)
|
1″
|
Female ORB
|
1-5/16″-12
|
Steel
|
|
3.50″ (88.9 mm)
|
1.96″ (49.8 mm)
|
1″
|
Female NPTF
|
1″ – 11-1/2
|
Steel
|
|
3.50″ (88.9 mm)
|
1.96″ (49.8 mm)
|
1″
|
Female BSPP
|
1″-11
|
Steel
|
|
3.50″ (88.9 mm)
|
1.92″ (48.8 mm)
|
1″
|
Female NPTF
|
1″ – 11-1/2
|
316 Stainless Steel
|
|
3.50″ (88.9 mm)
|
1.92″ (48.8 mm)
|
1″
|
Female BSPP
|
1″-11
|
316 Stainless Steel
|
|
3.51″ (89.2 mm)
|
2.19″ (55.6 mm)
|
1″
|
Female ORB
|
1-5/8″-12
|
Steel
|
|
3.61″ (91.7 mm)
|
2.19″ (55.6 mm)
|
1″
|
Female NPTF
|
1-1/4″ – 11-1/2
|
Steel
|
|
3.61″ (91.7 mm)
|
2.19″ (55.6 mm)
|
1″
|
Female BSPP
|
1-1/4″-11
|
Steel
|
|
3.61″ (91.7 mm)
|
2.19″ (55.6 mm)
|
1″
|
Female NPTF
|
1-1/4″ – 11-1/2
|
316 Stainless Steel
|
|
4.25″ (108.0 mm)
|
2.75″ (69.85 mm)
|
1-1/2″
|
Female NPTF
|
1-1/2″-11-1/2
|
Steel
|
|
4.25″ (108.0 mm)
|
2.75″ (69.85 mm)
|
1-1/2″
|
Female BSPP
|
1-1/2″-11
|
Steel
|
|
4.25″ (108.0 mm)
|
2.75″ (69.85 mm)
|
1-1/2″
|
Female ORB
|
1-7/8″-12
|
Steel
|
|
4.62″ (117.3 mm)
|
3.29″ (83.57 mm)
|
2″
|
Female NPTF
|
2″-11-1/2
|
Steel
|
Tính năng
- Kết nối nhanh chóng và dễ dàng: Khớp nối nhanh HT6F6 cho phép kết nối và tháo lắp dễ dàng mà không cần sử dụng các công cụ phức tạp; giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình bảo trì hoặc thay thế.
- Độ bền cao: Sản phẩm được chế tạo từ thép không gỉ chất lượng cao; đảm bảo khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt; ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt: Được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong phạm vi nhiệt độ rộng (-20°C đến +120°C) và chịu áp suất lên đến 16 bar; phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ an toàn cao.
- Ứng dụng đa dạng: Có thể sử dụng để kết nối trong các hệ thống dẫn chất lỏng; khí hoặc hóa chất; từ đó đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong công nghiệp.
- Chứng nhận quốc tế: Đạt các tiêu chuẩn ISO 9001:2015; đảm bảo chất lượng và an toàn trong quá trình sử dụng.
Ưu điểm
- Hiệu quả cao trong kết nối: Khả năng kết nối nhanh chóng và tháo lắp dễ dàng giúp tối ưu hóa quá trình lắp đặt và bảo dưỡng hệ thống.
- Tăng cường độ an toàn: Độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt giúp giảm thiểu nguy cơ rò rỉ; từ đó đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường xung quanh.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Thiết kế đơn giản giúp việc thay thế và bảo trì trở nên dễ dàng; từ đó giảm thiểu thời gian và chi phí bảo dưỡng.
- Độ ổn định trong vận hành: Khả năng hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao giúp sản phẩm giữ được hiệu suất ổn định trong thời gian dài.
- Phù hợp với nhiều môi trường làm việc: Chịu được các môi trường hóa chất; ẩm ướt; bụi bẩn; hoặc nhiệt độ cao mà không bị suy giảm chất lượng.
Ứng dụng
Model HT6F6 của Dixon Vietnam được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp và thương mại nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao:
- Ngành dầu khí: Sử dụng để kết nối các đường ống dẫn dầu; khí hoặc các dung môi hóa chất có tính ăn mòn cao.
- Ngành hóa chất: Đảm bảo kết nối an toàn cho các hệ thống chứa và vận chuyển hóa chất; giúp ngăn ngừa rò rỉ và bảo vệ người sử dụng.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Áp dụng trong các hệ thống dẫn truyền chất lỏng; nước hoặc các dung dịch thực phẩm; đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Ngành xử lý nước thải: Dùng để kết nối trong các hệ thống xử lý nước thải; chịu được các môi trường có nồng độ hóa chất cao.
- Ngành sản xuất: Sử dụng trong các dây chuyền sản xuất yêu cầu khả năng kết nối linh hoạt và dễ dàng tháo lắp khi cần thiết.
- Hệ thống HVAC: Được ứng dụng để kết nối các đường ống trong hệ thống điều hòa không khí và thông gió.
Hãy liên hệ ngay với JonJul để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Hotline/ zalo: 0855 200 531 (Ms. Vi)
Email: sale2@processinstrument-expert.com
Địa chỉ: Số 4 Đường 14, Quốc Lộ 13, Khu Đô Thị Vạn Phúc , Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Reviews
There are no reviews yet.