NEMH Máy tạo khí N2 Kofloc Việt Nam
Dòng NEMH Máy tạo khí N2 từ nhà Kofloc là dòng thiết bị tiên tiến, được thiết kế với diện tích lắp đặt nhỏ gọn nhất trong ngành. Với công suất tạo khí dao động từ 60 đến 180 Nm³/h, dòng NEMH mang lại hiệu suất vượt trội, tăng 10% khả năng tạo khí nitơ so với mẫu NE trước đó.
Thiết bị còn tích hợp hệ thống tiết kiệm năng lượng độc quyền của Kofloc – “hệ thống ngắt xi lanh”, cho phép tiết kiệm năng lượng theo lượng khí sử dụng. Đặc biệt, dòng NEMH có thể lắp đặt ngoài trời, giúp người dùng linh hoạt hơn trong lựa chọn vị trí lắp đặt.
Tính năng nổi bật:
- Diện tích lắp đặt nhỏ gọn, dễ dàng bố trí trong các không gian hẹp.
- Tăng khoảng 10% khả năng tạo khí nitơ so với dòng NE.
- Tích hợp hệ thống tiết kiệm năng lượng “hệ thống ngắt xi lanh” độc quyền.
- Phù hợp sử dụng ngoài trời, mở rộng khả năng lắp đặt.
- Đa dạng dải công suất từ 60 đến 180 Nm³/h, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng.
Ứng dụng của NEMH Máy tạo khí Ni-tơ:
Sản xuất vi mạch:
- Bảo vệ khỏi tạp chất: Khí nitơ tinh khiết tạo môi trường sạch. Giúp ngăn tạp chất gây lỗi và hỏng hóc vi mạch.
- Hàn và liên kết: Khí nitơ bảo vệ vùng hàn khỏi oxy hóa. Giúp nâng cao độ bền và chất lượng vi mạch.
Dược phẩm:
- Đóng gói và bảo quản: Khí nitơ tinh khiết ngăn vi khuẩn, tạp chất. Giúp bảo quản thuốc an toàn và hiệu quả.
- Sản xuất thuốc: Khí nitơ tạo môi trường vô trùng. Giúp ngăn ô nhiễm và đảm bảo chất lượng thuốc.
Công nghiệp kim loại:
- Hàn xì và cắt: Khí nitơ bảo vệ vùng hàn, ngăn oxy hóa. Đảm bảo chất lượng và độ bền bề mặt kim loại.
- Xử lý nhiệt: Khí nitơ ngăn tạo hợp chất không mong muốn trên bề mặt kim loại trong xử lý nhiệt.
Nghiên cứu sinh học:
- Bảo quản mẫu sinh học: Khí nitơ lỏng bảo quản mẫu sinh học ở nhiệt độ thấp, giữ nguyên chất lượng lâu dài.
- Thí nghiệm sinh học: Khí nitơ tạo môi trường khô, sạch. Đảm bảo thí nghiệm sinh học không bị ô nhiễm.
Các dòng sản phẩm liên quan NEMH Máy tạo khí Ni-tơ:
Model | Thông số | ||
Lưu lượng khí tao ra (Nm3/h) |
Áp suất (MPa) |
||
Độ tinh khiết 99% | NEMH2-37K | 110 | 0.4 |
NEMH2-45K | 140 | 0.4 | |
NEMH2-55K | 180 | 0.4 | |
Độ tinh khiết 99.9% | NEMH3-37K | 83 | 0.5 |
NEMH3-45K | 100 | 0.5 | |
NEMH3-55K | 135 | 0.5 | |
Độ tinh khiết 99.99% | NEMH4-37K | 63 | 0.5 |
NEMH4-45K | 75 | 0.5 | |
NEMH4-55K | 100 | 0.5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.