Tidland SmartSlit Hệ thống xẻ rãnh tự động Maxcess Vietnam
Hệ thống Tidland SmartSlit là giải pháp tự động hàng đầu cho các ứng dụng sản xuất màng, mang đến khả năng xẻ rãnh chính xác và tự động mà không cần điều chỉnh thủ công. Tích hợp sẵn các chế độ Shear, Crush và Razor, Tidland SmartSlit giúp điều chỉnh lưỡi dao cắt một cách tự động và chính xác, giảm thiểu thời gian thiết lập và loại bỏ các sai sót do điều chỉnh thủ công.
Với hệ thống này, công việc xẻ rãnh trở nên dễ dàng, an toàn và tiết kiệm chi phí vận hành, giúp tăng cường hiệu quả làm việc.
Tính năng nổi bật:
- Vận hành tự động: Giảm thiểu sự điều chỉnh thủ công và sai sót của người vận hành.
- Thiết kế an toàn và công thái học: Thuận tiện và an toàn cho người sử dụng.
- Độ chính xác vượt trội: Cải thiện độ chính xác trong quá trình xẻ rãnh so với việc căn chỉnh thủ công.
- Dễ dàng chuyển đổi giữa tự động/thủ công: Người vận hành có thể điều chỉnh vị trí các rãnh linh hoạt khi cần.
- Cơ cấu chuyển động kín: Bộ truyền động tuyến tính được niêm phong kín giúp bảo vệ khỏi bụi bẩn, tăng độ bền.
- Lưu trữ công việc/mẫu cắt: Tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sai sót khi sử dụng lại các công việc đã thực hiện trước đó.
- Phần mềm định vị lưỡi dao Tidland cho phép:
- Tùy chỉnh vị trí cắt
- Lưu mẫu cắt
- Điều chỉnh lưỡi dao riêng lẻ hoặc theo nhóm
- Tùy chọn điều chỉnh thủ công
Ứng dụng của Tidland SmartSlit Maxcess Vietnam:
- Sản xuất nhãn dán
Xẻ rãnh chính xác cho nhãn dán, đảm bảo chất lượng cao và giảm thiểu lỗi trong sản xuất. - Màng y tế
Cung cấp khả năng xẻ rãnh chính xác cho màng y tế, đảm bảo tính an toàn trong chăm sóc sức khỏe. - Sản xuất băng keo
Lý tưởng cho xẻ rãnh băng keo, đảm bảo độ chính xác và nhất quán trong quá trình cắt. - Ngành in ấn
Hỗ trợ xẻ rãnh chính xác trong các quy trình in ấn, đảm bảo chất lượng sản phẩm. - Ngành dệt may
Xẻ rãnh vải hẹp chính xác, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất trong ngành dệt may. - Bao bì thực phẩm
Xẻ rãnh chính xác cho bao bì thực phẩm, đảm bảo chất lượng và an toàn sản phẩm. - Vật liệu xây dựng
Xẻ rãnh chính xác cho vật liệu xây dựng như giấy dầu, lớp bao nhà. - Phim chụp ảnh
Đảm bảo xẻ rãnh chính xác cho phim chụp ảnh, nâng cao chất lượng hình ảnh.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật |
Chi tiết |
Chiều rộng vật liệu tối đa | 48” (1219mm) |
Số lượng lưỡi cắt tối đa | 24 |
Chiều rộng cắt tối thiểu | 0.86 in (22 mm) |
Giá đỡ lưỡi cắt | Dòng Advantage |
Tùy chọn CL1 Hiệu suất | Các cấu hình cắt: Shear, Crush và Razor |
Tốc độ | 100 – 1000 FPM (30.5 – 305 MPM) |
Kích thước trục và vòng anvil cắt | Trục 60mm OD, vòng 90mm OD x 60mm ID |
Kích thước trục và ống anvil nghiền | Trục 76.2mm OD, ống 101.6mm OD x 76.2mm ID, ống cứng |
HMI | Dựa trên PC – Màn hình cảm ứng |
Yêu cầu không khí | 80-100psi, khô, đã lọc |
Nguồn điện đầu vào | 20 AMP 110-230V AC, 1 pha |
Chiều rộng khung bên trong | Chiều rộng cắt tối đa + 4.6 in (116.84mm) |
Chiều rộng khung bên ngoài | Chiều rộng cắt tối đa + 6.2 in (156.1mm) |
Độ chính xác vị trí | +/- 0.005” (0.12mm) |
Tốc độ định vị (6 lưỡi cắt) | <= 1 phút |
Chiều rộng bổ sung cho việc đỗ lưỡi | Tùy chọn |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.